Đọc nhanh: 现代化 (hiện đại hóa). Ý nghĩa là: hiện đại hoá; tối tân. Ví dụ : - 国防现代化。 hiện đại hoá quốc phòng. - 现代化的工业和农业。 nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.
现代化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện đại hoá; tối tân
使具有现代先进科学技术水平
- 国防 现代化
- hiện đại hoá quốc phòng
- 现代化 的 工业 和 农业
- nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现代化
- 繁文缛节 影响 现代 文化
- Các lễ nghi phức tạp ảnh hưởng văn hóa hiện đại.
- 努力 加快 现代化 建设 的 步伐
- Ra sức tăng nhanh tiến độ xây dựng hiện đại hoá.
- 现代化 装备
- đồ trang bị hiện đại hoá.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 国防 现代化
- hiện đại hoá quốc phòng
- 这个 养猪场 非常 现代化
- Trang trại nuôi heo này rất hiện đại.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 城市 建设 追求 现代化
- Xây dựng thành phố theo hướng hiện đại hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
化›
现›