Đọc nhanh: 古典 (cổ điển). Ý nghĩa là: cổ điển, kinh điển. Ví dụ : - 妈妈喜欢读古典文学。 Mẹ tôi thích đọc văn học cổ điển.. - 姐姐爱听古典音乐。 Chị gái thích nghe nhạc cổ điển.. - 这部小说是文学史上的一部经典。 Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.
古典 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ điển
描述作品或事物具有传统、典范的特征
- 妈妈 喜欢 读 古典文学
- Mẹ tôi thích đọc văn học cổ điển.
- 姐姐 爱 听 古典音乐
- Chị gái thích nghe nhạc cổ điển.
古典 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh điển
永恒价值、典范意义和深远影响力的作品或制度。
- 这部 小说 是 文学史 上 的 一部 经典
- Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
So sánh, Phân biệt 古典 với từ khác
✪ 1. 古代 vs 古典
- "古代" là danh từ, "古典" vừa là tính từ vừa là danh từ.
- "古代" dùng để chỉ thời gian, "古典" dùng để chỉ sự vật và giá trị.
Đa số các trường hợp, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古典
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 姐姐 爱 听 古典音乐
- Chị gái thích nghe nhạc cổ điển.
- 他 喜欢 研究 古典文学
- Anh ấy thích nghiên cứu văn học cổ điển.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 她 喜欢 听 舒缓 的 古典音乐
- Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
古›