玩耍 wánshuǎ
volume volume

Từ hán việt: 【ngoạn sá】

Đọc nhanh: 玩耍 (ngoạn sá). Ý nghĩa là: nghịch; chơi đùa; vui đùa; nô đùa. Ví dụ : - 孩子们在公园里玩耍。 Trẻ con đang chơi đùa trong công viên.. - 我们小时候常常一起玩耍。 Hồi nhỏ chúng tôi thường chơi đùa cùng nhau.. - 小猫在草地上玩耍。 Con mèo con đang chơi đùa trên bãi cỏ.

Ý Nghĩa của "玩耍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

玩耍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghịch; chơi đùa; vui đùa; nô đùa

做使自己精神愉快的活动; 游戏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán 玩耍 wánshuǎ

    - Trẻ con đang chơi đùa trong công viên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 小时候 xiǎoshíhou 常常 chángcháng 一起 yìqǐ 玩耍 wánshuǎ

    - Hồi nhỏ chúng tôi thường chơi đùa cùng nhau.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo zài 草地 cǎodì shàng 玩耍 wánshuǎ

    - Con mèo con đang chơi đùa trên bãi cỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 河边 hébiān 玩耍 wánshuǎ le 一整天 yīzhěngtiān

    - Họ đã chơi đùa cả ngày bên bờ sông.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 玩耍

✪ 1. 和/与/跟 + Tân ngữ + (一起) 玩耍

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan gēn 弟弟 dìdì 一起 yìqǐ 玩耍 wánshuǎ

    - Tôi thích chơi đùa với em trai.

  • volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan gēn 父母 fùmǔ 一起 yìqǐ 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ thích chơi đùa với bố mẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩耍

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō 儿童 értóng zài 玩耍 wánshuǎ

    - Trong công viên có rất nhiều trẻ em đang chơi đùa.

  • volume volume

    - huàn 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 玩耍 wánshuǎ

    - Cô ấy gọi bạn bè chơi cùng.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 经常 jīngcháng 公园 gōngyuán 玩耍 wánshuǎ

    - Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài dòu 猫咪 māomī 玩耍 wánshuǎ

    - Họ đùa giỡn với con mèo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 调逗 diàodòu 小猫 xiǎomāo 玩耍 wánshuǎ

    - Anh ta thích trêu chọc con mèo nhỏ.

  • volume volume

    - 女孩 nǚhái zài 公园 gōngyuán 玩耍 wánshuǎ

    - Cô gái đang chơi ở công viên.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan gēn 父母 fùmǔ 一起 yìqǐ 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ thích chơi đùa với bố mẹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 河边 hébiān 玩耍 wánshuǎ le 一整天 yīzhěngtiān

    - Họ đã chơi đùa cả ngày bên bờ sông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Shuǎ
    • Âm hán việt: Soạ , , Sái , Xoạ
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBV (一月女)
    • Bảng mã:U+800D
    • Tần suất sử dụng:Cao