Đọc nhanh: 玩耍 (ngoạn sá). Ý nghĩa là: nghịch; chơi đùa; vui đùa; nô đùa. Ví dụ : - 孩子们在公园里玩耍。 Trẻ con đang chơi đùa trong công viên.. - 我们小时候常常一起玩耍。 Hồi nhỏ chúng tôi thường chơi đùa cùng nhau.. - 小猫在草地上玩耍。 Con mèo con đang chơi đùa trên bãi cỏ.
玩耍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghịch; chơi đùa; vui đùa; nô đùa
做使自己精神愉快的活动; 游戏
- 孩子 们 在 公园 里 玩耍
- Trẻ con đang chơi đùa trong công viên.
- 我们 小时候 常常 一起 玩耍
- Hồi nhỏ chúng tôi thường chơi đùa cùng nhau.
- 小猫 在 草地 上 玩耍
- Con mèo con đang chơi đùa trên bãi cỏ.
- 他们 在 河边 玩耍 了 一整天
- Họ đã chơi đùa cả ngày bên bờ sông.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 玩耍
✪ 1. 和/与/跟 + Tân ngữ + (一起) 玩耍
- 我 喜欢 跟 弟弟 一起 玩耍
- Tôi thích chơi đùa với em trai.
- 孩子 们 喜欢 跟 父母 一起 玩耍
- Bọn trẻ thích chơi đùa với bố mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩耍
- 公园 里 有 很多 儿童 在 玩耍
- Trong công viên có rất nhiều trẻ em đang chơi đùa.
- 她 唤 朋友 一起 玩耍
- Cô ấy gọi bạn bè chơi cùng.
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
- 他们 在 逗 猫咪 玩耍
- Họ đùa giỡn với con mèo.
- 他 喜欢 调逗 小猫 玩耍
- Anh ta thích trêu chọc con mèo nhỏ.
- 女孩 在 公园 里 玩耍
- Cô gái đang chơi ở công viên.
- 孩子 们 喜欢 跟 父母 一起 玩耍
- Bọn trẻ thích chơi đùa với bố mẹ.
- 他们 在 河边 玩耍 了 一整天
- Họ đã chơi đùa cả ngày bên bờ sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玩›
耍›