Đọc nhanh: 嬉戏 (hi hí). Ý nghĩa là: vui chơi; vui đùa; nô đùa; nồ, vày, nô. Ví dụ : - 孩子们在沙滩上嬉戏真是乐得其所. Trẻ em vui chơi trên bãi biển thật sự thích thú.. - 小羊羔在田野里跳跃嬉戏。 Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.. - 孩子们在花园里嬉戏奔跑。 Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
嬉戏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vui chơi; vui đùa; nô đùa; nồ
游戏;玩耍
- 孩子 们 在 沙滩 上 嬉戏 真是 乐得 其所
- Trẻ em vui chơi trên bãi biển thật sự thích thú.
- 小 羊羔 在 田野 里 跳跃 嬉戏
- Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vày
耍笑捉弄; 拿人开心
✪ 3. nô
玩耍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嬉戏
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 他 不会 玩游戏
- Anh ấy không biết chơi game.
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 水际 边有 很多 人 在 嬉戏
- Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 孩子 们 在 沙滩 上 嬉戏 真是 乐得 其所
- Trẻ em vui chơi trên bãi biển thật sự thích thú.
- 小 羊羔 在 田野 里 跳跃 嬉戏
- Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嬉›
戏›