Đọc nhanh: 玩物 (ngoạn vật). Ý nghĩa là: đồ chơi (đồ vật để ngắm nghía thưởng thức).
玩物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ chơi (đồ vật để ngắm nghía thưởng thức)
供观赏或玩耍的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
- 下学后 一起 玩耍
- Sau khi tan học cùng nhau chơi đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
玩›