Đọc nhanh: 嬉耍 (hi sá). Ý nghĩa là: chơi.
嬉耍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi
to play
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嬉耍
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 他 阻 我 出门 玩耍
- Anh ấy cản tôi ra ngoài chơi.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
- 他输 了 比赛 , 就 开始 耍赖
- Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.
- 他 喜欢 调逗 小猫 玩耍
- Anh ta thích trêu chọc con mèo nhỏ.
- 你 别跟我 耍滑
- Bạn đừng giở trò gian giảo với tôi.
- 春天 到 了 , 小鳥們 在 枝頭 呼朋引 伴 , 嬉戲 玩耍
- Mùa xuân đến rồi, chim chóc cùng bạn bè trò chuyện vui đùa trên cành.
- 你 喜欢 耍态度 吗 ?
- Bạn thích tỏ thái độ à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嬉›
耍›