Đọc nhanh: 不是玩儿的 (bất thị ngoạn nhi đích). Ý nghĩa là: không phải chuyện đùa; chẳng chơi. Ví dụ : - 多穿上点儿,受了寒可不是玩儿的! mặc thêm đồ vào đi, bị nhiễm lạnh thì không phải chuyện chơi đâu!
不是玩儿的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không phải chuyện đùa; chẳng chơi
不是儿戏;不能轻视
- 多 穿 上 点儿 , 受 了 寒 可不是 玩儿 的
- mặc thêm đồ vào đi, bị nhiễm lạnh thì không phải chuyện chơi đâu!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是玩儿的
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 多 穿 上 点儿 , 受 了 寒 可不是 玩儿 的
- mặc thêm đồ vào đi, bị nhiễm lạnh thì không phải chuyện chơi đâu!
- 他 真是 个 无聊 的 玩意儿
- Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 你 要是 不会 游泳 , 就别 到 深 的 地方 去游 , 这 可不是 闹着玩儿 的
- anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 你 是 说真的 , 还是 在 开玩笑 ? 不会 吧 !
- Bạn đang nói thật hay đùa đấy? Không phải chứ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
儿›
是›
玩›
的›