Đọc nhanh: 顾玩 (cố ngoạn). Ý nghĩa là: tỉ mỉ; cẩn thận.
顾玩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ mỉ; cẩn thận
仔细端详
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾玩
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 不要 有 戒心 我 只是 说 着 玩 呢
- Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 我 想 去 玩 , 顾 没 时间
- Tôi muốn đi chơi, nhưng không có thời gian.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玩›
顾›