Đọc nhanh: 游玩 (du ngoạn). Ý nghĩa là: trò chơi; chơi đùa, du ngoạn; dạo chơi. Ví dụ : - 昨天上午,海上世界上空艳阳高照,不少市民来到这个海边游玩。 Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
游玩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trò chơi; chơi đùa
游戏
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
✪ 2. du ngoạn; dạo chơi
游逛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游玩
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 他们 通宵 玩游戏
- Bọn họ chơi game suốt đêm.
- 他 喜欢 上网 玩游戏
- Anh ấy thích lên mạng chơi game.
- 他 经常 在线 玩游戏
- Anh ấy thường xuyên chơi game trên mạng.
- 他 一整天 都 在家 玩游戏
- Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.
- 今天 始能 去 游玩
- Hôm nay mới có thể đi chơi.
- 他 喜欢 在 网吧 玩游戏 , 和 朋友 们 一起 竞技
- Anh ấy thích chơi game ở quán internet và thi đấu cùng bạn bè.
- 他 喜欢 和 朋友 一起 玩 电玩 , 尤其 是 射击 游戏
- Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè, đặc biệt là game bắn súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
玩›