游戏 yóuxì
volume volume

Từ hán việt: 【du hí】

Đọc nhanh: 游戏 (du hí). Ý nghĩa là: trò chơi, vui đùa; vui chơi; chơi đùa. Ví dụ : - 我喜欢玩电脑游戏。 Tôi thích chơi trò chơi điện tử.. - 同学们在操场上玩游戏。 Học sinh đang chơi trò chơi ở sân trường.. - 天天玩游戏。 Chơi game mỗi ngày.

Ý Nghĩa của "游戏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

游戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trò chơi

娱乐活动,如捉迷藏、猜灯谜等某些非正式比赛项目的体育活动如康乐球等也叫游戏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan wán 电脑游戏 diànnǎoyóuxì

    - Tôi thích chơi trò chơi điện tử.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen zài 操场上 cāochǎngshàng 玩游戏 wányóuxì

    - Học sinh đang chơi trò chơi ở sân trường.

  • volume volume

    - 天天 tiāntiān 玩游戏 wányóuxì

    - Chơi game mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

游戏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vui đùa; vui chơi; chơi đùa

自己或者跟别人一起做轻松、高兴地活动。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men 正在 zhèngzài 公园 gōngyuán 游戏 yóuxì

    - Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.

  • volume volume

    - 几个 jǐgè 孩子 háizi 正在 zhèngzài 树底下 shùdǐxià 游戏 yóuxì

    - Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 游戏

✪ 1. Động từ + (玩儿、做、打) + 游戏

chơi game

Ví dụ:
  • volume

    - 不会 búhuì 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy không biết chơi game.

  • volume

    - zài 打游戏 dǎyóuxì

    - Anh ấy đang chơi game.

✪ 2. 游戏 + Danh từ (规则、软件、伙伴、机)

quy tắc/ phần mềm/ đối tác/ máy móc + game/ trò chơi

Ví dụ:
  • volume

    - 朋友 péngyou sòng 一款 yīkuǎn xīn de 游戏机 yóuxìjī

    - Một người bạn đã tặng tôi một máy chơi game mới.

  • volume

    - 我刚 wǒgāng 下载 xiàzǎi xīn 游戏软件 yóuxìruǎnjiàn

    - Tôi mới tải xuống phần mềm game mới.

  • volume

    - 游戏规则 yóuxìguīzé 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu

    - Các quy tắc của trò chơi phải được tuân theo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. Bổ ngữ (电子、网络、儿童) +游戏

game + điện tử, Internet, trẻ em

Ví dụ:
  • volume

    - 最近 zuìjìn 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì

    - Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.

  • volume

    - 天天 tiāntiān 玩儿 wáner 网络游戏 wǎngluòyóuxì

    - Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.

✪ 4. 在 + Địa điểm + 游戏

vui chơi ở đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 几个 jǐgè 孩子 háizi 正在 zhèngzài 院子 yuànzi 游戏 yóuxì

    - Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.

  • volume

    - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 开心 kāixīn 游戏 yóuxì

    - Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游戏

  • volume volume

    - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • volume volume

    - zài 打游戏 dǎyóuxì

    - Anh ấy đang chơi game.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy không biết chơi game.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 上网 shàngwǎng 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy thích lên mạng chơi game.

  • volume volume

    - xiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè zài 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 体验 tǐyàn xīn de 游戏 yóuxì

    - Họ đang trải nghiệm trò chơi mới.

  • volume volume

    - 一整天 yīzhěngtiān dōu 在家 zàijiā 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.

  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 一起 yìqǐ wán 电玩 diànwán 尤其 yóuqí shì 射击 shèjī 游戏 yóuxì

    - Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè, đặc biệt là game bắn súng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao