Đọc nhanh: 玩具 (ngoạn cụ). Ý nghĩa là: đồ chơi; đồ chơi trẻ em. Ví dụ : - 他买了一个新玩具。 Anh ấy mua một món đồ chơi mới.. - 这个玩具很有趣。 Món đồ chơi này rất thú vị.. - 她的玩具很多样。 Đồ chơi của cô ấy rất đa dạng.
玩具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ chơi; đồ chơi trẻ em
专供儿童玩儿的东西
- 他 买 了 一个 新 玩具
- Anh ấy mua một món đồ chơi mới.
- 这个 玩具 很 有趣
- Món đồ chơi này rất thú vị.
- 她 的 玩具 很 多样
- Đồ chơi của cô ấy rất đa dạng.
- 这个 玩具 很 受欢迎
- Món đồ chơi này rất được ưa chuộng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩具
- 她 撒 撒娇 让 我 买 玩具
- Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.
- 她 想 把 旧 玩具 变掉
- Cô ấy muốn bán những món đồ chơi cũ.
- 他 扔 了 旧 玩具
- Anh ấy vứt đồ chơi cũ đi.
- 儿子 指着 玩具 , 让 我 给 他 买
- Con trai tôi chỉ vào món đồ chơi và nhờ tôi mua cho nó.
- 姐姐 赠送 我 一个 玩具
- Chị gái tặng tôi một món đồ chơi.
- 他 买 了 一个 新 玩具
- Anh ấy mua một món đồ chơi mới.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 她 整齐 了 孩子 的 玩具
- Cô ấy đã sắp xếp đồ chơi của trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
玩›