Đọc nhanh: 不恭 (bất cung). Ý nghĩa là: vô lễ; thiếu kính trọng; thiếu tôn kính, bất kính, không nghiêm túc; thiếu nghiêm túc.
不恭 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vô lễ; thiếu kính trọng; thiếu tôn kính
对应尊敬或崇拜的某事物缺少适当的尊敬
✪ 2. bất kính
有损礼仪或礼节的
✪ 3. không nghiêm túc; thiếu nghiêm túc
不严肃、开玩笑似的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不恭
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 却之不恭 , 受之有愧
- từ chối thì bất kính mà nhận lấy thì thấy hổ thẹn.
- 这些 恭维 并 不 真诚
- Những lời khen này không chân thành.
- 那 都 是 不 真实 的 恭维
- Đó đều là lời nịnh hót không chân thực.
- 她 不 喜欢 听 虚假 的 恭维
- Cô ấy không thích nghe những lời khen giả tạo.
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
恭›