Đọc nhanh: 对酒当歌 (đối tửu đương ca). Ý nghĩa là: (văn học) hát để kèm rượu (thành ngữ); (nghĩa bóng) cuộc sống là ngắn ngủi, hãy vui vẻ trong khi bạn có thể.
对酒当歌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) hát để kèm rượu (thành ngữ); (nghĩa bóng) cuộc sống là ngắn ngủi, hãy vui vẻ trong khi bạn có thể
lit. sing to accompany wine (idiom); fig. life is short, make merry while you can
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对酒当歌
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 你 要是 对 我 有 什么 意见 , 不妨 当面 直说
- Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
当›
歌›
酒›