Đọc nhanh: 玩世 (ngoạn thế). Ý nghĩa là: Chơi đùa ở đời, xem cuộc đời như trò chơi mà thôi..
玩世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chơi đùa ở đời, xem cuộc đời như trò chơi mà thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩世
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
玩›