Đọc nhanh: 标度 (tiêu độ). Ý nghĩa là: chia độ; sự chia độ; độ chia, tầm cao.
标度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chia độ; sự chia độ; độ chia
一系列用线或点标出来的间隔,用来计量距离、数额或数量
✪ 2. tầm cao
高低的程度; 从地面或基准面向上到某处的距离; 从物体的底部到顶端的距离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标度
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 他们 超过 了 年度 指标
- Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.
- 我们 要 达到 公司 的 年度 指标
- Chúng tôi phải đạt được chỉ tiêu hàng năm của công ty.
- 这个 商标 很 有 辨识 度
- Thương hiệu này rất dễ nhận diện.
- 目标 具体 到 月度 评估
- Mục tiêu cụ thể hóa đến đánh giá hàng tháng.
- 烧瓶 侧面 有 刻度 标志
- Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
标›