Đọc nhanh: 远涉 (viễn thiệp). Ý nghĩa là: băng qua (đại dương rộng lớn). Ví dụ : - 远涉重洋。 vượt qua biển cả.. - 远涉重洋。 vượt trùng dương.
远涉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băng qua (đại dương rộng lớn)
to cross (the wide ocean)
- 远涉重洋
- vượt qua biển cả.
- 远涉重洋
- vượt trùng dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远涉
- 为期不远
- (xét về) thời gian không xa
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 远涉重洋
- vượt qua biển cả.
- 远涉重洋
- vượt trùng dương.
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涉›
远›