远涉 yuǎn shè
volume volume

Từ hán việt: 【viễn thiệp】

Đọc nhanh: 远涉 (viễn thiệp). Ý nghĩa là: băng qua (đại dương rộng lớn). Ví dụ : - 远涉重洋。 vượt qua biển cả.. - 远涉重洋。 vượt trùng dương.

Ý Nghĩa của "远涉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

远涉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. băng qua (đại dương rộng lớn)

to cross (the wide ocean)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 远涉重洋 yuǎnshèchóngyáng

    - vượt qua biển cả.

  • volume volume

    - 远涉重洋 yuǎnshèchóngyáng

    - vượt trùng dương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远涉

  • volume volume

    - 为期不远 wéiqībùyuǎn

    - (xét về) thời gian không xa

  • volume volume

    - 为期 wéiqī 甚远 shényuǎn

    - (xét về) thời hạn rất dài

  • volume volume

    - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • volume volume

    - 远涉重洋 yuǎnshèchóngyáng

    - vượt qua biển cả.

  • volume volume

    - 远涉重洋 yuǎnshèchóngyáng

    - vượt trùng dương.

  • volume volume

    - 不要 búyào 干涉 gānshè de 事情 shìqing

    - Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán 远点 yuǎndiǎn

    - Phiền bạn đứng xa tôi chút.

  • volume volume

    - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Dié , Shè
    • Âm hán việt: Thiệp
    • Nét bút:丶丶一丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYLH (水卜中竹)
    • Bảng mã:U+6D89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao