Đọc nhanh: 涉足 (thiệp tú). Ý nghĩa là: đặt chân; bước chân; chen chân. Ví dụ : - 涉足其间。 đặt chân vào trong đó.. - 后山较为荒僻,游人很少涉足。 phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
涉足 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt chân; bước chân; chen chân
指进入某种环境或生活范围
- 涉足其间
- đặt chân vào trong đó.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉足
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 涉足其间
- đặt chân vào trong đó.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涉›
足›