涉足 shèzú
volume volume

Từ hán việt: 【thiệp tú】

Đọc nhanh: 涉足 (thiệp tú). Ý nghĩa là: đặt chân; bước chân; chen chân. Ví dụ : - 涉足其间。 đặt chân vào trong đó.. - 后山较为荒僻游人很少涉足。 phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.

Ý Nghĩa của "涉足" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

涉足 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặt chân; bước chân; chen chân

指进入某种环境或生活范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 涉足其间 shèzúqíjiān

    - đặt chân vào trong đó.

  • volume volume

    - 后山 hòushān 较为 jiàowéi 荒僻 huāngpì 游人 yóurén 很少 hěnshǎo 涉足 shèzú

    - phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉足

  • volume volume

    - 不足为奇 bùzúwéiqí

    - chẳng có gì lạ

  • volume volume

    - 后山 hòushān 较为 jiàowéi 荒僻 huāngpì 游人 yóurén 很少 hěnshǎo 涉足 shèzú

    - phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.

  • volume volume

    - 涉足其间 shèzúqíjiān

    - đặt chân vào trong đó.

  • volume volume

    - 不要 búyào 干涉 gānshè 他们 tāmen de 决定 juédìng

    - Đừng can thiệp vào quyết định của họ.

  • volume volume

    - 不足之处 bùzúzhīchù

    - điểm chưa tốt

  • volume volume

    - 不足 bùzú 规定 guīdìng 数额 shùé

    - không đủ mức qui định.

  • volume volume

    - 不足挂齿 bùzúguàchǐ 值得 zhíde shuō

    - không đáng nói

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Dié , Shè
    • Âm hán việt: Thiệp
    • Nét bút:丶丶一丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYLH (水卜中竹)
    • Bảng mã:U+6D89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao