Đọc nhanh: 割肚牵肠 (cát đỗ khản trường). Ý nghĩa là: cực kỳ lo lắng; cực kỳ lo âu.
割肚牵肠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ lo lắng; cực kỳ lo âu
形容对某事或某人放心不下,时时惦记
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割肚牵肠
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 他们 牵手 应对 挑战
- Họ hợp tác để đối phó với thử thách.
- 他们 在 公园 里 牵手
- Họ nắm tay nhau trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
牵›
肚›
肠›