Đọc nhanh: 跋涉 (bạt thiệp). Ý nghĩa là: lặn lội; bôn ba; đường đi gian nan; bạt thiệp. Ví dụ : - 长途跋涉 lặn lội đường xa
跋涉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặn lội; bôn ba; đường đi gian nan; bạt thiệp
爬山涉水,形容旅途艰苦
- 长途跋涉
- lặn lội đường xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跋涉
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
- 跋山涉水
- Trèo đèo lội suối.
- 长途跋涉
- lặn lội đường xa
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 互不干涉 内政
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涉›
跋›