Đọc nhanh: 牵线 (khản tuyến). Ý nghĩa là: giật dây, làm mối; làm trung gian giới thiệu. Ví dụ : - 牵线人。 kẻ giật dây.
牵线 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giật dây
耍木偶牵引提线,比喻在背后操纵
- 牵线人
- kẻ giật dây.
✪ 2. làm mối; làm trung gian giới thiệu
撮合;使双方相识或发生关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵线
- 牵线人
- kẻ giật dây.
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 牵线搭桥
- làm mối; giới thiệu
- 幕后 牵线 者 如 木偶戏 中 牵 金属线 或 棉线 的 人
- Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牵›
线›