Đọc nhanh: 不干涉 (bất can thiệp). Ý nghĩa là: không can thiệp, bất can thiệp. Ví dụ : - 不干涉政策 chính sách không can thiệp
不干涉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không can thiệp
不过问或制止,多指不应该管就不管
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
✪ 2. bất can thiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不干涉
- 互不干涉 内政
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 你 不应 干涉 私人 事务
- Bạn không nên can thiệp vào chuyện riêng của người khác.
- 听 你 自己 决定 , 我 不 干涉
- Tùy bạn quyết định, tôi sẽ không can thiệp.
- 请 不要 干涉 我 的 私人关系
- Đừng can thiệp vào mối quan hệ cá nhân của tôi.
- 你 不该 伸手 干涉 我 的 决定
- Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
干›
涉›