Đọc nhanh: 跋山涉川 (bạt sơn thiệp xuyên). Ý nghĩa là: trèo non lội suối; vượt suối băng đèo; đường xa gian nan; dặm trường vất vả.
跋山涉川 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trèo non lội suối; vượt suối băng đèo; đường xa gian nan; dặm trường vất vả
跋涉山川;跋山涉水跋:翻山;涉:蹚着水走翻山越岭,蹚水过河形容远行艰辛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跋山涉川
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
- 跋山涉水
- Trèo đèo lội suối.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
川›
涉›
跋›