Đọc nhanh: 牵涉到 (khản thiệp đáo). Ý nghĩa là: kéo vào, liên quan.
牵涉到 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo vào
to drag in
✪ 2. liên quan
to involve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵涉到
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
- 问题 涉及 到 旁 多方面
- Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.
- 没什么 会 牵涉到 这种 事情
- Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
- 这事 还 牵扯 到 你
- Việc này còn liên quan đến bạn.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 可以 见到 骆驼 牵引 的 大车
- có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
涉›
牵›