Đọc nhanh: 牢记在心 (lao ký tại tâm). Ý nghĩa là: khắc cốt ghi tâm.
牢记在心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc cốt ghi tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢记在心
- 记恨在心
- nỗi hận ở trong lòng.
- 记在 心头
- ghi nhớ trong lòng.
- 牢记在心
- ghi nhớ trong tim.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 学生 们 在 做 笔记 时 很 专心
- Các học sinh rất tập trung khi ghi chép.
- 它 登记 在 一家 退伍军人 中心 名下
- Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
⺗›
心›
牢›
记›