Đọc nhanh: 铭刻 (minh khắc). Ý nghĩa là: chữ khắc vào đồ vật, ghi nhớ; khắc ghi; in, chử; minh khắc. Ví dụ : - 古代铭刻。 chữ khắc thời cổ đại.
铭刻 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chữ khắc vào đồ vật
铸在器物上面或刻在器物、碑碣等上面的记述事实、功德等的文字
- 古代 铭刻
- chữ khắc thời cổ đại.
✪ 2. ghi nhớ; khắc ghi; in
铭记
✪ 3. chử; minh khắc
深深地记在心里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭刻
- 刻骨铭心
- khắc cốt ghi tâm
- 为 人 刻毒
- khắc nghiệt với người khác.
- 古代 铭刻
- chữ khắc thời cổ đại.
- 古碑 铭刻 着 历史
- Bia đá cổ khắc ghi lịch sử.
- 这次 教训 让 人 刻骨铭心
- Bài học này thật khó quên.
- 这种 喜欢 是 刻骨铭心 的 !
- Sự yêu thích này là khắc cốt ghi tâm.
- 把 师父 的话 铭刻 在 心
- Đem lời nói của sư phụ khắc cốt ghi tâm.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
铭›
Nhớ Kỹ, Nhớ Chắc, Khắc Ghi
Khắc Ghi, Ghi Sâu Trong Lòng, Ghi Nhớ Trong Lòng
khắc cốt ghi xương; khắc cốt ghi tâm; không bao giờ quên; muôn thuở (ví với những sự việc không bao giờ quên như sự nhớ nhung, sự thù hận); khắc cốt
Lei Feng (1940-1962), trở thành một hình mẫu về lòng vị tha và cống hiến cho Đảng bằng cách tuyên truyền từ năm 1963 trở đi