Đọc nhanh: 记起 (ký khởi). Ý nghĩa là: để thu hồi, để hồi tưởng.
记起 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thu hồi
to recall
✪ 2. để hồi tưởng
to recollect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记起
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 他 恍惚 地记 不起 细节
- Anh ấy mang máng không nhớ chi tiết.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 说起 那件事 , 我 还 记得
- Nhắc đến việc đó, tôi vẫn còn nhớ.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
记›
起›