背诵 bèisòng
volume volume

Từ hán việt: 【bội tụng】

Đọc nhanh: 背诵 (bội tụng). Ý nghĩa là: đọc thuộc lòng; học thuộc lòng. Ví dụ : - 他能背诵这首诗。 Anh ấy có thể đọc thuộc lòng bài thơ này.. - 我每天背诵新单词。 Tôi học thuộc lòng từ mới mỗi ngày.. - 我需要背诵这段对话。 Tôi cần học thuộc đoạn hội thoại này.

Ý Nghĩa của "背诵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

背诵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đọc thuộc lòng; học thuộc lòng

凭记忆念出读过的文章或词句

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng 背诵 bèisòng 这首 zhèshǒu shī

    - Anh ấy có thể đọc thuộc lòng bài thơ này.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 背诵 bèisòng xīn 单词 dāncí

    - Tôi học thuộc lòng từ mới mỗi ngày.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 背诵 bèisòng zhè duàn 对话 duìhuà

    - Tôi cần học thuộc đoạn hội thoại này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 背诵 với từ khác

✪ 1. 背诵 vs 朗诵

Giải thích:

Ý nghĩa của "背诵" và "朗诵" không giống.
"朗诵" là một loại hình thức biểu diễn văn nghệ, "背诵" là một loại phương pháp hoặc hành vi trong học tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背诵

  • volume volume

    - néng 背诵 bèisòng 这首 zhèshǒu shī

    - Anh ấy có thể đọc thuộc lòng bài thơ này.

  • volume volume

    - 背诵 bèisòng 文章 wénzhāng

    - Cô ấy học thuộc lòng bài văn.

  • volume volume

    - qǐng 朗读 lǎngdú bìng 背诵 bèisòng 这个 zhègè 故事 gùshì

    - Hãy đọc và kể lại câu chuyện này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 每天 měitiān 背诵 bèisòng

    - Chúng tôi học thuộc lòng bài hát mỗi ngày.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen 背诵 bèisòng shī

    - Thầy giáo yêu cầu chúng tôi học thuộc lòng bài thơ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 背诵 bèisòng xīn 课文 kèwén

    - Anh ấy đang học thuộc bài khóa mới.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 背诵 bèisòng xīn 单词 dāncí

    - Tôi học thuộc lòng từ mới mỗi ngày.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 背诵 bèisòng zhè duàn 对话 duìhuà

    - Tôi cần học thuộc đoạn hội thoại này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tụng
    • Nét bút:丶フフ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNIB (戈女弓戈月)
    • Bảng mã:U+8BF5
    • Tần suất sử dụng:Cao