Đọc nhanh: 服膺 (phục ưng). Ý nghĩa là: ghi tạc; ghi lòng tạc dạ (đạo lý, cách ngôn).
服膺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi tạc; ghi lòng tạc dạ (đạo lý, cách ngôn)
(道理、格言等) 牢牢记在心里;衷心信服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服膺
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
膺›