Đọc nhanh: 爱面子 (ái diện tử). Ý nghĩa là: sĩ diện; sợ mất thể diện; lo giữ thể diện. Ví dụ : - 比尔不肯参加球赛,因为他知道他的球艺不好,而他又爱面子。 Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.
爱面子 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sĩ diện; sợ mất thể diện; lo giữ thể diện
怕损害自己的体面,被别人看不起
- 比尔 不肯 参加 球赛 , 因为 他 知道 他 的 球艺 不好 , 而 他 又 爱面子
- Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱面子
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 比尔 不肯 参加 球赛 , 因为 他 知道 他 的 球艺 不好 , 而 他 又 爱面子
- Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 他 不顾 面子 , 向 我 道歉 了
- Anh ấy không màng danh dự, xin lỗi tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
爱›
面›