Đọc nhanh: 片面性 (phiến diện tính). Ý nghĩa là: tính phiến diện.
片面性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính phiến diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片面性
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 两面性
- tính hai mặt.
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 照片 不是 为 获 性满足 而是 杀人 的 证据
- Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.
- 她 在 运用 隐喻 方面 有 独创性
- Cô ấy có sự sáng tạo trong việc sử dụng ẩn dụ.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
片›
面›