Đọc nhanh: 鞋舌上片反面削皮 (hài thiệt thượng phiến phản diện tước bì). Ý nghĩa là: Lạng mặt trái miếng trong lót lưỡi gà.
鞋舌上片反面削皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lạng mặt trái miếng trong lót lưỡi gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌上片反面削皮
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 我 的 鞋子 浮在 湖面 上
- Giày của tôi nổi trên mặt hồ.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
削›
反›
片›
皮›
舌›
面›
鞋›