Đọc nhanh: 煽诱 (phiến dụ). Ý nghĩa là: xúi bẩy; mê hoặc.
煽诱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúi bẩy; mê hoặc
煽惑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煽诱
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 墨西哥 美食 诱人
- Thức ăn của Mê-hi-cô rất hấp dẫn.
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
- 她 努力 抵御 诱惑
- Cô ấy nỗ lực chống lại cám dỗ.
- 她 的 笑容 十分 诱人
- Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.
- 她 味 真的 诱人
- Khí chất của cô ấy rất quyến rũ.
- 面包 的 香味 很 诱人
- Hương thơm của bánh mỳ rất hấp dẫn.
- 你姐 真是 受不了 你 这 煽情
- Em gái của bạn không thể chịu được cái cách bạn sến sẩm .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煽›
诱›