Đọc nhanh: 惑 (hoặc). Ý nghĩa là: nghi ngờ; mê hoặc, lừa dối; làm nghi hoặc, mê hoặc; nghi hoặc; nghi ngờ. Ví dụ : - 他感到非常惶惑。 Anh ấy cảm thấy rất nghi ngờ.. - 她对他的解释有些疑惑。 Cô ấy có chút nghi ngờ về lời giải thích của anh ấy.. - 这些虚假消息惑人心。 Những tin tức giả này lừa dối tâm trí người khác.
惑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghi ngờ; mê hoặc
弄不明白;迷惑
- 他 感到 非常 惶惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi ngờ.
- 她 对 他 的 解释 有些 疑惑
- Cô ấy có chút nghi ngờ về lời giải thích của anh ấy.
惑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa dối; làm nghi hoặc
使迷惑
- 这些 虚假 消息 惑 人心
- Những tin tức giả này lừa dối tâm trí người khác.
- 广告 中 的话 可能 惑 人们
- Những lời trong quảng cáo có thể lừa dối mọi người.
✪ 2. mê hoặc; nghi hoặc; nghi ngờ
迷惑
- 他 对 这个 问题 感到 惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối về vấn đề này.
- 她 的 解释 让 他 感到 惑
- Lời giải thích của cô ấy làm anh ấy cảm thấy nghi ngờ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惑
✪ 1. A + Phó từ + 惑
phó từ tu sức
- 他 对 新 规则 很 疑惑
- Anh ấy rất nghi ngờ về quy tắc mới.
- 我 对 这件 事 很 疑惑
- Tôi rất nghi ngờ về việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惑
- 他 对 新 政策 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.
- 他 抵挡 住 了 金钱 的 诱惑
- Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.
- 他 整天 惶惑 不安
- anh ấy suốt ngày lo sợ không yên.
- 魅惑
- Quyến rũ; mê hoặc
- 他 感到 非常 惶惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi ngờ.
- 他 感到 有些 困惑
- Anh ấy cảm thấy hơi bối rối.
- 他 对 这个 问题 感到 惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối về vấn đề này.
- 他 忽 走 忽 停 , 让 我 感到 困惑
- Anh ấy chợt đi rồi lại dừng, làm tôi cảm thấy bối rối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惑›