Đọc nhanh: 惶惑 (hoàng hoặc). Ý nghĩa là: lo sợ nghi hoặc; e sợ; ngại ngùng; lo sợ nghi ngờ; lo sợ không yên; hoàng hoặc, nao núng. Ví dụ : - 他整天惶惑不安。 anh ấy suốt ngày lo sợ không yên.
惶惑 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lo sợ nghi hoặc; e sợ; ngại ngùng; lo sợ nghi ngờ; lo sợ không yên; hoàng hoặc
疑惑畏惧
- 他 整天 惶惑 不安
- anh ấy suốt ngày lo sợ không yên.
✪ 2. nao núng
害怕而不敢向前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惶惑
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他 整天 惶惑 不安
- anh ấy suốt ngày lo sợ không yên.
- 他 对 新 规则 很 疑惑
- Anh ấy rất nghi ngờ về quy tắc mới.
- 他 对 新 规则 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với quy tắc mới.
- 魅惑
- Quyến rũ; mê hoặc
- 他 感到 非常 惶惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi ngờ.
- 他 对 这个 问题 感到 惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối về vấn đề này.
- 他们 被 谎言 所 迷惑
- Họ bị lời nói dối mê hoặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惑›
惶›