Đọc nhanh: 昏惑 (hôn hoặc). Ý nghĩa là: bối rối; lúng túng.
昏惑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bối rối; lúng túng
昏聩困惑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏惑
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 他 对 新 政策 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.
- 他 对 新 规则 很 疑惑
- Anh ấy rất nghi ngờ về quy tắc mới.
- 他 因为 合同条款 产生 困惑
- Anh ấy thấy hoang mang vì những điều khoản trong hợp đồng.
- 他 对 复杂 的 数学题 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.
- 他们 今年 打算 结昏
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惑›
昏›