Đọc nhanh: 普照 (phổ chiếu). Ý nghĩa là: rọi khắp nơi; chiếu nơi; chiếu sáng khắp nơi. Ví dụ : - 阳光普照大地。 ánh sáng mặt trời chiếu khắp nơi trên mặt đất.
普照 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rọi khắp nơi; chiếu nơi; chiếu sáng khắp nơi
普遍地照耀
- 阳光 普照大地
- ánh sáng mặt trời chiếu khắp nơi trên mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普照
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 阳光 普照大地
- mặt trời chiếu rọi khắp nơi.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 阳光 普照大地
- ánh sáng mặt trời chiếu khắp nơi trên mặt đất.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
照›