Đọc nhanh: 然而 (nhiên nhi). Ý nghĩa là: song; nhưng mà; thế mà; tuy nhiên. Ví dụ : - 他努力学习,然而成绩不好。 Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.. - 我很喜欢她,然而她不喜欢我。 Tôi rất thích cô ấy, nhưng mà cô ấy không thích tôi.. - 虽然他很累,然而他继续工作。 Mặc dù anh ấy rất mệt, thế mà anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.
然而 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. song; nhưng mà; thế mà; tuy nhiên
用在句子的开头,表示转折; 表示转折, 前面常常有''虽然''之类表示让步的连词呼应
- 他 努力学习 , 然而 成绩 不好
- Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.
- 我 很 喜欢 她 , 然而 她 不 喜欢 我
- Tôi rất thích cô ấy, nhưng mà cô ấy không thích tôi.
- 虽然 他 很 累 , 然而 他 继续 工作
- Mặc dù anh ấy rất mệt, thế mà anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 然而
✪ 1. Mệnh đề, 然而...
- 他 很 聪明 , 然而 常常 粗心
- Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.
- 计划 很 好 , 然而 执行 不力
- Kế hoạch rất tốt, nhưng việc thực hiện không hiệu quả.
✪ 2. 虽然/尽管..., 然而...
Mặc dù..., tuy nhiên...
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 虽然 很 忙 , 然而 他 去 了
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy vẫn đi.
So sánh, Phân biệt 然而 với từ khác
✪ 1. 然而 vs 但是
Giống:
- "然而" và "但是" đều là những liên từ có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- "然而" chủ yếu được sử dụng trong ngôn ngữ viết, "但是" không có giới hạn như vậy và có thể thay thế cho nhau trong câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 然而
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 她 固然 努力 , 然而 成绩 一般
- Cô ấy tuy cố gắng, nhưng thành tích bình thường.
- 勃然而起
- dấy lên mạnh mẽ
- 他 努力学习 , 然而 成绩 不好
- Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.
- 他 已 年老 , 然而 记忆力 还好
- Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
而›