然而 rán'ér
volume volume

Từ hán việt: 【nhiên nhi】

Đọc nhanh: 然而 (nhiên nhi). Ý nghĩa là: song; nhưng mà; thế mà; tuy nhiên. Ví dụ : - 他努力学习然而成绩不好。 Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.. - 我很喜欢她然而她不喜欢我。 Tôi rất thích cô ấy, nhưng mà cô ấy không thích tôi.. - 虽然他很累然而他继续工作。 Mặc dù anh ấy rất mệt, thế mà anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.

Ý Nghĩa của "然而" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

然而 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. song; nhưng mà; thế mà; tuy nhiên

用在句子的开头,表示转折; 表示转折, 前面常常有''虽然''之类表示让步的连词呼应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí 然而 ránér 成绩 chéngjì 不好 bùhǎo

    - Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 然而 ránér 喜欢 xǐhuan

    - Tôi rất thích cô ấy, nhưng mà cô ấy không thích tôi.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán hěn lèi 然而 ránér 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Mặc dù anh ấy rất mệt, thế mà anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 然而

✪ 1. Mệnh đề, 然而...

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 聪明 cōngming 然而 ránér 常常 chángcháng 粗心 cūxīn

    - Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.

  • volume

    - 计划 jìhuà hěn hǎo 然而 ránér 执行 zhíxíng 不力 bùlì

    - Kế hoạch rất tốt, nhưng việc thực hiện không hiệu quả.

✪ 2. 虽然/尽管..., 然而...

Mặc dù..., tuy nhiên...

Ví dụ:
  • volume

    - 虽然 suīrán 饿 è le 然而 ránér 吃饭 chīfàn

    - Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.

  • volume

    - 虽然 suīrán hěn máng 然而 ránér le

    - Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy vẫn đi.

So sánh, Phân biệt 然而 với từ khác

✪ 1. 然而 vs 但是

Giải thích:

Giống:
- "然而" và "但是" đều là những liên từ có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- "然而" chủ yếu được sử dụng trong ngôn ngữ viết, "但是" không có giới hạn như vậy và có thể thay thế cho nhau trong câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 然而

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán 不告而别 bùgàoérbié

    - Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.

  • volume volume

    - fèi 然而 ránér tàn

    - than van chán nản

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 固然 gùrán 努力 nǔlì 然而 ránér 成绩 chéngjì 一般 yìbān

    - Cô ấy tuy cố gắng, nhưng thành tích bình thường.

  • volume volume

    - 勃然而起 bóránérqǐ

    - dấy lên mạnh mẽ

  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí 然而 ránér 成绩 chéngjì 不好 bùhǎo

    - Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.

  • volume volume

    - 年老 niánlǎo 然而 ránér 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men 一般 yìbān dōu 思想保守 sīxiǎngbǎoshǒu 然而 ránér 如果 rúguǒ 他们 tāmen 得到 dédào 军饷 jūnxiǎng tài shǎo

    - Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao