Đọc nhanh: 霍然而愈 (hoắc nhiên nhi dũ). Ý nghĩa là: để phục hồi nhanh chóng (thành ngữ); để nhanh chóng khỏi bệnh.
霍然而愈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để phục hồi nhanh chóng (thành ngữ); để nhanh chóng khỏi bệnh
to recover speedily (idiom); to get better quickly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霍然而愈
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 她 为了 治愈 疾病 而 努力
- Cô ấy nỗ lực để chữa khỏi bệnh.
- 勃然而起
- dấy lên mạnh mẽ
- 他 努力学习 , 然而 成绩 不好
- Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.
- 他 已 年老 , 然而 记忆力 还好
- Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愈›
然›
而›
霍›