虽然 suīrán
volume volume

Từ hán việt: 【tuy nhiên】

Đọc nhanh: 虽然 (tuy nhiên). Ý nghĩa là: tuy; dù; tuy rằng; mặc dù; tuy là; đành rằng. Ví dụ : - 虽然下雨了但我仍然上学。 Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.. - 虽然他很穷但他学习很好。 Dù nhà nghèo, nhưng anh ấy học rất giỏi.. - 虽然他对我好但是我不爱他。 Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.

Ý Nghĩa của "虽然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

虽然 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuy; dù; tuy rằng; mặc dù; tuy là; đành rằng

一般用在前面一个句子的开头,表示承认前面说的这一事实,但不会改变后面的事情。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 虽然 suīrán 下雨 xiàyǔ le dàn 仍然 réngrán 上学 shàngxué

    - Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 很穷 hěnqióng dàn 学习 xuéxí hěn hǎo

    - Dù nhà nghèo, nhưng anh ấy học rất giỏi.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán duì hǎo 但是 dànshì ài

    - Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 吃零食 chīlíngshí 不好 bùhǎo 但是 dànshì hěn 好吃 hǎochī

    - Dù ăn quà vặt không tốt, nhưng rất ngon.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虽然

✪ 1. 虽然 + ..., 但是/可是/不过 + ...

tuy/ mặc dù (sự thật) ..., nhưng ...

Ví dụ:
  • volume

    - 虽然 suīrán 不帅 bùshuài 但是 dànshì rén hěn hǎo

    - Anh ấy tuy không đẹp trai nhưng con người rất tốt.

  • volume

    - 虽然 suīrán hěn 富有 fùyǒu 但是 dànshì 快乐 kuàilè

    - Mặc dù anh ấy giàu có, anh ấy không vui.

✪ 2. 虽然 + ... , 却 + ...

Mặc dù ... nhưng lại

Ví dụ:
  • volume

    - 虽然 suīrán 听到 tīngdào le què 回答 huídá

    - Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.

  • volume

    - 虽然 suīrán xiǎng 吃饭 chīfàn què 不想 bùxiǎng zuò

    - Anh ấy mặc dù muốn ăn cơm nhưng lại không muốn nấu.

So sánh, Phân biệt 虽然 với từ khác

✪ 1. 虽然 vs 别看

Giải thích:

- "别看" có nghĩa là "虽然", nhưng"别看" là ngôn ngữ nói và không thể được sử dụng trong văn viết.
- "虽然" không có hạn chế đó.
Khi muốn diễn đạt một chủ đề trang trọng và nghiêm túc thì không thể dùng "虽然".

✪ 2. 虽然 vs 尽管

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều có cấu trúc giống nhau khi kết hợp với (但是, 还是).
Khác:
- "尽管...还是" so với "虽然...
但是" ngữ khí mạnh hơn.
- "虽然...
但是" dùng nhiều trong khẩu ngữ.
"尽管...还是" sử dụng nhiều trong văn viết.

✪ 3. 虽然 vs 虽说

Giải thích:

"虽说" dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, "虽然" có thể được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虽然

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 六十多 liùshíduō le 腰板儿 yāobǎnér dào hái tǐng 硬朗 yìnglǎng de

    - tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 人多 rénduō 虽然 suīrán zài 沙漠 shāmò zhōng 行进 xíngjìn 感到 gǎndào 枯寂 kūjì

    - bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 虽然 suīrán zhǐ gàn le 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu 可是 kěshì hěn 出活 chūhuó

    - buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu duō 虽然 suīrán zhǐ 两间 liǎngjiān 房子 fángzi dào 宽宽绰绰 kuānkuānchuòchuò de

    - người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 表面 biǎomiàn shàng hěn yǒu 礼貌 lǐmào 地同 dìtóng 同事 tóngshì 打招呼 dǎzhāohu dàn 心里 xīnli què 充满 chōngmǎn le 妒忌 dùjì

    - mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán shàng le 年岁 niánsuì 干起 gànqǐ 活来 huólái 不服 bùfú lǎo

    - ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Suī
    • Âm hán việt: Tuy
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RLMI (口中一戈)
    • Bảng mã:U+867D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao