Đọc nhanh: 虽然 (tuy nhiên). Ý nghĩa là: tuy; dù; tuy rằng; mặc dù; tuy là; đành rằng. Ví dụ : - 虽然下雨了,但我仍然上学。 Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.. - 虽然他很穷,但他学习很好。 Dù nhà nghèo, nhưng anh ấy học rất giỏi.. - 虽然他对我好,但是我不爱他。 Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.
虽然 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuy; dù; tuy rằng; mặc dù; tuy là; đành rằng
一般用在前面一个句子的开头,表示承认前面说的这一事实,但不会改变后面的事情。
- 虽然 下雨 了 , 但 我 仍然 上学
- Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.
- 虽然 他 很穷 , 但 他 学习 很 好
- Dù nhà nghèo, nhưng anh ấy học rất giỏi.
- 虽然 他 对 我 好 , 但是 我 不 爱 他
- Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.
- 虽然 吃零食 不好 , 但是 很 好吃
- Dù ăn quà vặt không tốt, nhưng rất ngon.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虽然
✪ 1. 虽然 + ..., 但是/可是/不过 + ...
tuy/ mặc dù (sự thật) ..., nhưng ...
- 虽然 他 不帅 , 但是 人 很 好
- Anh ấy tuy không đẹp trai nhưng con người rất tốt.
- 虽然 他 很 富有 , 但是 他 不 快乐
- Mặc dù anh ấy giàu có, anh ấy không vui.
✪ 2. 虽然 + ... , 却 + ...
Mặc dù ... nhưng lại
- 我 虽然 听到 了 , 却 不 回答
- Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.
- 她 虽然 想 吃饭 , 却 不想 做
- Anh ấy mặc dù muốn ăn cơm nhưng lại không muốn nấu.
So sánh, Phân biệt 虽然 với từ khác
✪ 1. 虽然 vs 别看
- "别看" có nghĩa là "虽然", nhưng"别看" là ngôn ngữ nói và không thể được sử dụng trong văn viết.
- "虽然" không có hạn chế đó.
Khi muốn diễn đạt một chủ đề trang trọng và nghiêm túc thì không thể dùng "虽然".
✪ 2. 虽然 vs 尽管
Giống:
- Cả hai từ đều có cấu trúc giống nhau khi kết hợp với (但是, 还是).
Khác:
- "尽管...还是" so với "虽然...
但是" ngữ khí mạnh hơn.
- "虽然...
但是" dùng nhiều trong khẩu ngữ.
"尽管...还是" sử dụng nhiều trong văn viết.
✪ 3. 虽然 vs 虽说
"虽说" dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, "虽然" có thể được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虽然
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 他 虽然 上 了 年岁 , 干起 活来 可 不服 老
- ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
虽›