Đọc nhanh: 反而 (phản nhi). Ý nghĩa là: trái lại; ngược lại. Ví dụ : - 他没生气,反而笑了起来。 Anh ấy không tức giận, ngược lại còn cười lên.. - 事情没变差,反而有好转。 Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.. - 她不觉得累,反而很有精神。 Cô ấy không thấy mệt, ngược lại rất có sức sống.
反而 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái lại; ngược lại
表示跟上文意思相反或出乎预料,在句中起转折作用
- 他 没生气 , 反而 笑了起来
- Anh ấy không tức giận, ngược lại còn cười lên.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 她 不 觉得 累 , 反而 很 有 精神
- Cô ấy không thấy mệt, ngược lại rất có sức sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 反而 với từ khác
✪ 1. 反而 vs 但是
"反而" và "但是" đều được dùng ở nửa câu sau, ý nghĩa của hai từ này không giống nhau, "反而" là phó từ, "但是" là liên từ.
Ngữ cảnh sử dụng của "反而" là : Dựa vào nội dung trước sau có thể xuất hiện tính huống A, nhưng A không xuất hiện, nhưng lại xuất hiện tình huống B trái ngược với tình huống A, sự xuất hiện của B là không hợp lí hoặc ngoài ý muốn, lúc này trước B sử sử dụng "反而".
"但是" có nghĩa là chuyển ngoặt.
"反而" có thể sử dụng phía sau chủ ngữ, "但是" không thể.
✪ 2. 相反 vs 反而
Giống:
- Khi biểu thị nghĩa "ngược lại", trái với kết quả, ngoài dự kiến, dự liệu...
Khác:
- "反而" là phó từ, không làm vị ngữ và định ngữ.
"相反" là tính từ có thể làm vị ngữ và định ngữ.
- "反而" nhấn mạnh trái với lẽ thường tình.
"相反" nhấn mạnh sự đối lập.
- "相反" có thể đứng độc lập giữa hai phân câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反而
- 加 了 这 一场 , 反而 把 整个 剧本 的 效果 冲淡 了
- thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 他 因为 违反纪律 而 被 处分
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 他 很 努力 , 然而 相反 , 他 却 失败 了
- Anh ấy đã làm việc chăm chỉ nhưng thay vào đó lại thất bại.
- 他 没生气 , 反而 笑了起来
- Anh ấy không tức giận, ngược lại còn cười lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
而›