反而 fǎn'ér
volume volume

Từ hán việt: 【phản nhi】

Đọc nhanh: 反而 (phản nhi). Ý nghĩa là: trái lại; ngược lại. Ví dụ : - 他没生气反而笑了起来。 Anh ấy không tức giận, ngược lại còn cười lên.. - 事情没变差反而有好转。 Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.. - 她不觉得累反而很有精神。 Cô ấy không thấy mệt, ngược lại rất có sức sống.

Ý Nghĩa của "反而" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

反而 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trái lại; ngược lại

表示跟上文意思相反或出乎预料,在句中起转折作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没生气 méishēngqì 反而 fǎnér 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Anh ấy không tức giận, ngược lại còn cười lên.

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 变差 biànchà 反而 fǎnér yǒu 好转 hǎozhuǎn

    - Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.

  • volume volume

    - 觉得 juéde lèi 反而 fǎnér hěn yǒu 精神 jīngshén

    - Cô ấy không thấy mệt, ngược lại rất có sức sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 反而 với từ khác

✪ 1. 反而 vs 但是

Giải thích:

"反而" và "但是" đều được dùng ở nửa câu sau, ý nghĩa của hai từ này không giống nhau, "反而" là phó từ, "但是" là liên từ.
Ngữ cảnh sử dụng của "反而" là : Dựa vào nội dung trước sau có thể xuất hiện tính huống A, nhưng A không xuất hiện, nhưng lại xuất hiện tình huống B trái ngược với tình huống A, sự xuất hiện của B là không hợp lí hoặc ngoài ý muốn, lúc này trước B sử sử dụng "反而".
"但是" có nghĩa là chuyển ngoặt.
"反而" có thể sử dụng phía sau chủ ngữ, "但是" không thể.

✪ 2. 相反 vs 反而

Giải thích:

Giống:
- Khi biểu thị nghĩa "ngược lại", trái với kết quả, ngoài dự kiến, dự liệu...
Khác:
- "反而" là phó từ, không làm vị ngữ và định ngữ.
"相反" là tính từ có thể làm vị ngữ và định ngữ.
- "反而" nhấn mạnh trái với lẽ thường tình.
"相反" nhấn mạnh sự đối lập.
- "相反" có thể đứng độc lập giữa hai phân câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反而

  • volume volume

    - jiā le zhè 一场 yīchǎng 反而 fǎnér 整个 zhěnggè 剧本 jùběn de 效果 xiàoguǒ 冲淡 chōngdàn le

    - thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 变差 biànchà 反而 fǎnér yǒu 好转 hǎozhuǎn

    - Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 违反纪律 wéifǎnjìlǜ ér bèi 处分 chǔfèn

    - Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 呼朋唤友 hūpénghuànyǒu 一旦 yídàn 友人 yǒurén yǒu le 急难 jínàn 不但 bùdàn 不救 bùjiù 反而 fǎnér 落井投石 luòjǐngtóushí

    - Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 优待 yōudài 反而 fǎnér zuò 如此 rúcǐ 嘴脸 zuǐliǎn

    - Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.

  • volume volume

    - hěn 努力 nǔlì 然而 ránér 相反 xiāngfǎn què 失败 shībài le

    - Anh ấy đã làm việc chăm chỉ nhưng thay vào đó lại thất bại.

  • volume volume

    - 没生气 méishēngqì 反而 fǎnér 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Anh ấy không tức giận, ngược lại còn cười lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao