可是 kěshì
volume volume

Từ hán việt: 【khả thị】

Đọc nhanh: 可是 (khả thị). Ý nghĩa là: nhưng; thế nhưng; nhưng mà, thực là; đúng là; thật là; có điều; chẳng qua là. Ví dụ : - 我想去可是没时间。 Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.. - 他答应了可是没做到。 Anh hứa nhưng không thực hiện được.. - 这题不难可是容易出错。 Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.

Ý Nghĩa của "可是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

可是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhưng; thế nhưng; nhưng mà

表示转折,前面常常有''虽然''之类表示让步的连词呼应

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 可是 kěshì méi 时间 shíjiān

    - Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.

  • volume volume

    - 答应 dāyìng le 可是 kěshì méi 做到 zuòdào

    - Anh hứa nhưng không thực hiện được.

  • volume volume

    - 这题 zhètí 不难 bùnán 可是 kěshì 容易 róngyì 出错 chūcuò

    - Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

可是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực là; đúng là; thật là; có điều; chẳng qua là

真是; 实在是

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 小孩 xiǎohái 可是 kěshì 聪明 cōngming

    - Đứa trẻ này thật là thông minh.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 可是 kěshì 精彩 jīngcǎi

    - Buổi biểu diễn này thật tuyệt vời.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可是

✪ 1. Mệnh đề, 可是 + Động từ/ Tính từ

...., nhưng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 很漂亮 hěnpiàoliàng 可是 kěshì hěn 高冷 gāolěng

    - Cô ấy rất xinh đẹp nhưng rất lạnh lùng.

  • volume

    - 游戏 yóuxì 有趣 yǒuqù 可是 kěshì yào 付费 fùfèi

    - Trò chơi rất thú vị nhưng phải trả tiền.

✪ 2. (虽然+) Mệnh đề 1, 可是 + Mệnh đề 2

dù..., nhưng...

Ví dụ:
  • volume

    - 虽然 suīrán 天晴 tiānqíng 可是 kěshì 风大 fēngdà

    - Dù trời nắng nhưng gió rất mạnh.

  • volume

    - 虽然 suīrán kuān 可是 kěshì 车多 chēduō

    - Dù đường rộng nhưng có nhiều ô tô.

✪ 3. A + 可是 + Tính từ

A thực sự/ thật như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这花 zhèhuā 可是 kěshì 美极了 měijíle

    - Bông hoa này thực sự rất đẹp.

  • volume

    - de 厨艺 chúyì 可是 kěshì bàng

    - Kỹ năng nấu ăn của anh ấy thật tuyệt.

So sánh, Phân biệt 可是 với từ khác

✪ 1. 但是 vs 可是

Giải thích:

"但是" và "可是" đều là từ đồng nghĩa, "可是" thường dùng nhiều trong văn nói, "但是" dùng được trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可是

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 可以 kěyǐ shì 家庭 jiātíng 友谊 yǒuyì 爱情 àiqíng 等等 děngděng

    - Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.

  • volume volume

    - 「 八边 bābiān 图表 túbiǎo shì 一种 yīzhǒng 数据 shùjù 可视化 kěshìhuà 技术 jìshù

    - Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu

  • volume volume

    - 可能 kěnéng shì jiā 百列 bǎiliè

    - Không thể nào đó là Gabriel.

  • volume volume

    - 为了 wèile 祖国 zǔguó 可以 kěyǐ 献出 xiànchū de 一切 yīqiè 就是 jiùshì 生命 shēngmìng 吝惜 lìnxī

    - vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.

  • volume volume

    - GUCCI shì 一个 yígè 可靠 kěkào 品牌 pǐnpái

    - GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • volume volume

    - 严格 yángé de shuō shì zéi 不过 bùguò 不是 búshì 淫贼 yínzéi 可以 kěyǐ

    - Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao