Đọc nhanh: 然则 (nhiên tắc). Ý nghĩa là: vậy thì; thế thì (liên từ, dùng ở cuối câu, biểu thị đã như vậy thì...). Ví dụ : - 然则如之何而可?(那么怎办才好?)。 vậy thì làm thế nào mới được?
然则 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vậy thì; thế thì (liên từ, dùng ở cuối câu, biểu thị đã như vậy thì...)
连词,用在句子的开头,表示''既然这样,那么...?''
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 然则
- 自然法则
- quy luật tự nhiên
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 四季 更替 是 大自然 的 规则
- Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.
- 生死 轮回 是 自然法则
- Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.
- 自然界 的 一切 都 有物有则
- Mọi vật trong tự nhiên đều có quy luật.
- 如 因势利导 , 则 如水 之 就 下 , 极为 自然
- nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
然›