Đọc nhanh: 学然后知不足 (học nhiên hậu tri bất túc). Ý nghĩa là: học là biết sự thiếu hiểu biết của một người (Sách Nghi thức 禮記 | 礼记).
学然后知不足 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học là biết sự thiếu hiểu biết của một người (Sách Nghi thức 禮記 | 礼记)
to learn is to know one's ignorance (the Book of Rites 禮記|礼记 [Li3 jì])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学然后知不足
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 他 不断 学习 以博 知
- Anh ấy không ngừng học hỏi để trau dồi kiến thức.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 他 不断 地 学习 新 知识
- Anh ấy liên tục học hỏi kiến thức mới.
- 以后 的 事情 谁 也 不 知道
- Chuyện của sau này không ai biết được.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
后›
学›
然›
知›
足›