其次 qícì
volume volume

Từ hán việt: 【kì thứ】

Đọc nhanh: 其次 (kì thứ). Ý nghĩa là: thứ nhì; thứ hai; tiếp theo; tiếp đó; sau đó, sau nó; thứ yếu. Ví dụ : - 他喜欢看电影其次是看书。 Anh ấy thích xem phim, sau đó là đọc sách.. - 她喜欢旅游其次是摄影。 Cô ấy thích du lịch, tiếp theo là chụp ảnh.. - 内容是主要的形式在其次。 Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.

Ý Nghĩa của "其次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

其次 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thứ nhì; thứ hai; tiếp theo; tiếp đó; sau đó

次第较后;第二 (用于列举事项)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 电影 diànyǐng 其次 qícì shì 看书 kànshū

    - Anh ấy thích xem phim, sau đó là đọc sách.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 旅游 lǚyóu 其次 qícì shì 摄影 shèyǐng

    - Cô ấy thích du lịch, tiếp theo là chụp ảnh.

其次 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sau nó; thứ yếu

次要的地位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 内容 nèiróng shì 主要 zhǔyào de 形式 xíngshì zài 其次 qícì

    - Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng 清理 qīnglǐ shì 其次 qícì

    - Hoàn thành công việc, dọn dẹp là kế tiếp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 其次

✪ 1. 首先/ 第一 + ..., 其次...

Đầu tiên..., tiếp theo...

Ví dụ:
  • volume

    - 首先 shǒuxiān yào 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà 其次 qícì shì 执行 zhíxíng

    - Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.

  • volume

    - 第一 dìyī yào 注意安全 zhùyìānquán 其次 qícì shì 工作 gōngzuò

    - Đầu tiên cần chú ý an toàn, sau đó là làm việc.

✪ 2. A + 是最重要的,B + 在 + 其次

A là quan trọng nhất, B là thứ yếu

Ví dụ:
  • volume

    - 健康 jiànkāng shì zuì 重要 zhòngyào de 金钱 jīnqián zài 其次 qícì

    - Sức khỏe là quan trọng nhất, tiền bạc đứng thứ hai.

  • volume

    - 诚信 chéngxìn shì zuì 重要 zhòngyào de 能力 nénglì zài 其次 qícì

    - Thành thật quan trọng nhất, năng lực thứ hai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其次

  • volume volume

    - 这次 zhècì 会议 huìyì 极其 jíqí 成功 chénggōng

    - Cuộc họp này vô cùng thành công.

  • volume volume

    - zuì 喜爱 xǐài de 运动 yùndòng shì 滑雪 huáxuě 其次 qícì shì 冰球 bīngqiú

    - Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān yào 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà 其次 qícì shì 执行 zhíxíng

    - Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.

  • volume volume

    - 第一 dìyī yào 注意安全 zhùyìānquán 其次 qícì shì 工作 gōngzuò

    - Đầu tiên cần chú ý an toàn, sau đó là làm việc.

  • volume volume

    - 诚信 chéngxìn shì zuì 重要 zhòngyào de 能力 nénglì zài 其次 qícì

    - Thành thật quan trọng nhất, năng lực thứ hai

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng shì zuì 重要 zhòngyào de 金钱 jīnqián zài 其次 qícì

    - Sức khỏe là quan trọng nhất, tiền bạc đứng thứ hai.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 极其 jíqí 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Chuyến đi vô cùng nhiều màu sắc.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 电影 diànyǐng 其次 qícì shì 看书 kànshū

    - Anh ấy thích xem phim, sau đó là đọc sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao