Đọc nhanh: 其次 (kì thứ). Ý nghĩa là: thứ nhì; thứ hai; tiếp theo; tiếp đó; sau đó, sau nó; thứ yếu. Ví dụ : - 他喜欢看电影,其次是看书。 Anh ấy thích xem phim, sau đó là đọc sách.. - 她喜欢旅游,其次是摄影。 Cô ấy thích du lịch, tiếp theo là chụp ảnh.. - 内容是主要的,形式在其次。 Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
其次 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ nhì; thứ hai; tiếp theo; tiếp đó; sau đó
次第较后;第二 (用于列举事项)
- 他 喜欢 看 电影 , 其次 是 看书
- Anh ấy thích xem phim, sau đó là đọc sách.
- 她 喜欢 旅游 , 其次 是 摄影
- Cô ấy thích du lịch, tiếp theo là chụp ảnh.
其次 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau nó; thứ yếu
次要的地位
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 工作 完成 , 清理 是 其次
- Hoàn thành công việc, dọn dẹp là kế tiếp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 其次
✪ 1. 首先/ 第一 + ..., 其次...
Đầu tiên..., tiếp theo...
- 首先 要 做好 计划 , 其次 是 执行
- Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.
- 第一 要 注意安全 , 其次 是 工作
- Đầu tiên cần chú ý an toàn, sau đó là làm việc.
✪ 2. A + 是最重要的,B + 在 + 其次
A là quan trọng nhất, B là thứ yếu
- 健康 是 最 重要 的 , 金钱 在 其次
- Sức khỏe là quan trọng nhất, tiền bạc đứng thứ hai.
- 诚信 是 最 重要 的 , 能力 在 其次
- Thành thật quan trọng nhất, năng lực thứ hai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其次
- 这次 会议 极其 成功
- Cuộc họp này vô cùng thành công.
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 首先 要 做好 计划 , 其次 是 执行
- Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.
- 第一 要 注意安全 , 其次 是 工作
- Đầu tiên cần chú ý an toàn, sau đó là làm việc.
- 诚信 是 最 重要 的 , 能力 在 其次
- Thành thật quan trọng nhất, năng lực thứ hai
- 健康 是 最 重要 的 , 金钱 在 其次
- Sức khỏe là quan trọng nhất, tiền bạc đứng thứ hai.
- 这次 旅行 极其 丰富多彩
- Chuyến đi vô cùng nhiều màu sắc.
- 他 喜欢 看 电影 , 其次 是 看书
- Anh ấy thích xem phim, sau đó là đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
次›