Đọc nhanh: 继而 (kế nhi). Ý nghĩa là: tiếp theo; theo; tiếp đó; nối tiếp (phó từ, biểu thị sự tiếp theo). Ví dụ : - 先是领唱的一个人唱,继而全体跟着一起唱。 một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
✪ 1. tiếp theo; theo; tiếp đó; nối tiếp (phó từ, biểu thị sự tiếp theo)
副词,表示紧随着某一情况或动作之后
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继而
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 他 笑 了 , 继而 哭 了
- Anh ấy cười, sau đó khóc.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 这个 问题 你 还 得 继续 研究 , 别 半途而废
- Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 虽然 他 很 累 , 然而 他 继续 工作
- Mặc dù anh ấy rất mệt, thế mà anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
继›
而›