Đọc nhanh: 接着 (tiếp trứ). Ý nghĩa là: đón; đỡ lấy; đón lấy; bắt lấy; chụp lấy, tiếp theo; kế tiếp; tiếp tục; đến lượt, tiếp theo; tiếp lời; tiếp tục, ngay sau đó, tiếp đó; tiếp liền. Ví dụ : - 我往下扔,你在下面接着。 Tôi ném xuống, anh ở dưới chụp lấy.. - 他把球扔给我,我接着它。 Anh ấy ném bóng cho tôi, tôi bắt lấy nó.. - 一个接着一个走出会场。 Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
接着 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đón; đỡ lấy; đón lấy; bắt lấy; chụp lấy
用手接
- 我往 下 扔 , 你 在 下面 接着
- Tôi ném xuống, anh ở dưới chụp lấy.
- 他 把 球 扔给 我 , 我 接着 它
- Anh ấy ném bóng cho tôi, tôi bắt lấy nó.
✪ 2. tiếp theo; kế tiếp; tiếp tục; đến lượt
跟着;挨着
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 你 说完 了 , 我 接着 说 几句
- Anh nói xong rồi, đến lượt tôi nói vài câu.
接着 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp theo; tiếp lời; tiếp tục, ngay sau đó, tiếp đó; tiếp liền
连着 (上面的话);紧跟着 (前面的动作)
- 我 讲完 了 你 接着 讲下去
- Tôi nói xong rồi, anh nói tiếp đi.
- 这 本书 , 你 看 完 了 我 接着 看
- Quyển sách này, anh xem xong tôi sẽ xem.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接着
✪ 1. Chủ ngữ + Động từ 1, 接着 + Động từ 2
- 他 吃 了 晚饭 , 接着 看电视
- Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.
- 我们 去 了 商店 , 接着 去 公园
- Chúng tôi đi đến cửa hàng, rồi đến công viên.
- 他们 打扫 了 房间 , 接着 做 晚餐
- Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 接着 với từ khác
✪ 1. 接着 vs 继续
Chủ thể của "接着" bổ nghĩa cho có thể là một, cũng có thể là hai hoặc ba, chủ thể của "继续" chỉ có một.
✪ 2. 接着 vs 连着
- Chủ thể hành động của "接着" có thể là một, cũng có thể là hai hoặc số nhiều, còn chủ thể hành động của "连着" không thể là một, chỉ có thể là hai.
- Ngữ nghĩa trọng điểm của "接着" là giữa hai động tác có phân chia trên dưới trước sau, còn "连着" nhấn mạnh sự kết hợp của hai động tác, hai sự vật.
- Phía sau "接着" không thể đi kèm với từ chỉ số lượng, "连着" có thể đi kèm với từ chỉ số lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接着
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 他们 打扫 了 房间 , 接着 做 晚餐
- Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
- 他 带 着 一队 乐师 来接 准新娘
- anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.
- 他 把 球 扔给 我 , 我 接着 它
- Anh ấy ném bóng cho tôi, tôi bắt lấy nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
着›