接着 jiēzhe
volume volume

Từ hán việt: 【tiếp trứ】

Đọc nhanh: 接着 (tiếp trứ). Ý nghĩa là: đón; đỡ lấy; đón lấy; bắt lấy; chụp lấy, tiếp theo; kế tiếp; tiếp tục; đến lượt, tiếp theo; tiếp lời; tiếp tục, ngay sau đó, tiếp đó; tiếp liền. Ví dụ : - 我往下扔你在下面接着。 Tôi ném xuống, anh ở dưới chụp lấy.. - 他把球扔给我我接着它。 Anh ấy ném bóng cho tôi, tôi bắt lấy nó.. - 一个接着一个走出会场。 Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.

Ý Nghĩa của "接着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

接着 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đón; đỡ lấy; đón lấy; bắt lấy; chụp lấy

用手接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我往 wǒwǎng xià rēng zài 下面 xiàmiàn 接着 jiēzhe

    - Tôi ném xuống, anh ở dưới chụp lấy.

  • volume volume

    - qiú 扔给 rēnggěi 接着 jiēzhe

    - Anh ấy ném bóng cho tôi, tôi bắt lấy nó.

✪ 2. tiếp theo; kế tiếp; tiếp tục; đến lượt

跟着;挨着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè 接着 jiēzhe 一个 yígè 走出 zǒuchū 会场 huìchǎng

    - Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.

  • volume volume

    - 说完 shuōwán le 接着 jiēzhe shuō 几句 jǐjù

    - Anh nói xong rồi, đến lượt tôi nói vài câu.

接着 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp theo; tiếp lời; tiếp tục, ngay sau đó, tiếp đó; tiếp liền

连着 (上面的话);紧跟着 (前面的动作)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 讲完 jiǎngwán le 接着 jiēzhe 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Tôi nói xong rồi, anh nói tiếp đi.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū kàn wán le 接着 jiēzhe kàn

    - Quyển sách này, anh xem xong tôi sẽ xem.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接着

✪ 1. Chủ ngữ + Động từ 1, 接着 + Động từ 2

Ví dụ:
  • volume

    - chī le 晚饭 wǎnfàn 接着 jiēzhe 看电视 kàndiànshì

    - Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.

  • volume

    - 我们 wǒmen le 商店 shāngdiàn 接着 jiēzhe 公园 gōngyuán

    - Chúng tôi đi đến cửa hàng, rồi đến công viên.

  • volume

    - 他们 tāmen 打扫 dǎsǎo le 房间 fángjiān 接着 jiēzhe zuò 晚餐 wǎncān

    - Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 接着 với từ khác

✪ 1. 接着 vs 继续

Giải thích:

Chủ thể của "接着" bổ nghĩa cho có thể là một, cũng có thể là hai hoặc ba, chủ thể của "继续" chỉ có một.

✪ 2. 接着 vs 连着

Giải thích:

- Chủ thể hành động của "接着" có thể là một, cũng có thể là hai hoặc số nhiều, còn chủ thể hành động của "连着" không thể là một, chỉ có thể là hai.
- Ngữ nghĩa trọng điểm của "接着" là giữa hai động tác có phân chia trên dưới trước sau, còn "连着" nhấn mạnh sự kết hợp của hai động tác, hai sự vật.
- Phía sau "接着" không thể đi kèm với từ chỉ số lượng, "连着" có thể đi kèm với từ chỉ số lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接着

  • volume volume

    - 你们 nǐmen xiē 一会儿 yīhuìer ràng 我们 wǒmen 接着 jiēzhe gàn

    - Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.

  • volume volume

    - 一个 yígè 胜利 shènglì 紧接着 jǐnjiēzhe 一个 yígè 胜利 shènglì

    - Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 亲密 qīnmì 接触 jiēchù zhe

    - Hai người đang tiếp xúc thân mật.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 一件 yījiàn 紧接着 jǐnjiēzhe 一件 yījiàn 发生 fāshēng

    - Sự việc xảy ra liên tiếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打扫 dǎsǎo le 房间 fángjiān 接着 jiēzhe zuò 晚餐 wǎncān

    - Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān 爸爸 bàba 淋着 línzhe 来到 láidào 学校 xuéxiào jiē

    - Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .

  • volume volume

    - dài zhe 一队 yīduì 乐师 yuèshī 来接 láijiē 准新娘 zhǔnxīnniáng

    - anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.

  • volume volume

    - qiú 扔给 rēnggěi 接着 jiēzhe

    - Anh ấy ném bóng cho tôi, tôi bắt lấy nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao