Đọc nhanh: 焦油 (tiêu du). Ý nghĩa là: hắc ín; dầu hắc; nhựa rải đường.
焦油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hắc ín; dầu hắc; nhựa rải đường
煤焦油和木焦油的统称旧称溚 (tǎ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦油
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 黑油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
焦›