Đọc nhanh: 滞留 (trệ lưu). Ý nghĩa là: kẹt; ngưng lại; dừng lại; đọng lại. Ví dụ : - 许多航班被迫滞留机场。 Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.. - 村民们不得不滞留在安置点。 Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.. - 疫情期间,一些人滞留在外地。 Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
滞留 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẹt; ngưng lại; dừng lại; đọng lại
人、资金、东西等停下来不能继续流动。
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞留
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 他 在 机场 滞留 了 五个 小时
- Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滞›
留›