Đọc nhanh: 滞纳金 (trệ nạp kim). Ý nghĩa là: tiền phạt; tiền nộp phạt quá hạn; phí trễ hạn; tiền phạt nộp chậm; tiền nộp phạt. Ví dụ : - 滞纳金单子送来了。 Phiếu nộp phạt được đem đến rồi.. - 贷款人需支付20万元的贷款滞纳金。 Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.. - 如果你不去缴纳滞纳金,那么你就得交更高的滞纳金。 Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
滞纳金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền phạt; tiền nộp phạt quá hạn; phí trễ hạn; tiền phạt nộp chậm; tiền nộp phạt
因逾期缴纳税款、保险费或水、电、煤气等费用而需额外缴纳的钱
- 滞纳金 单子 送来 了
- Phiếu nộp phạt được đem đến rồi.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞纳金
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
- 滞纳金 单子 送来 了
- Phiếu nộp phạt được đem đến rồi.
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 租户 需要 纳 租金
- Người thuê nhà phải nộp tiền nhà.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滞›
纳›
金›