Đọc nhanh: 抛锚 (phao miêu). Ý nghĩa là: thả neo; bỏ neo; neo, gián đoạn (trong công việc), chết máy. Ví dụ : - 渔船沿着岸抛锚停泊。 Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.. - 他把锚投入水中抛锚。 Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.. - 工作正要完成时抛锚。 Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
抛锚 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thả neo; bỏ neo; neo
把锚投入水中,使船停稳停止行驶也叫抛锚
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 他 把 锚 投入 水中 抛锚
- Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.
✪ 2. gián đoạn (trong công việc)
比喻进行中的事情因故中止
- 工作 正要 完成 时 抛锚
- Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
- 活动 进行 中 突然 抛锚
- Sự kiện đang diễn ra đột nhiên bị gián đoạn.
✪ 3. chết máy
汽车等中途发生故障而停止行驶也叫抛锚
- 汽车 在 半路 抛锚 了
- Ô tô chết máy giữa đường rồi.
- 这辆 车老 是 抛锚
- Xe này lúc nào cũng chết máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛锚
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 他 把 锚 投入 水中 抛锚
- Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.
- 这辆 车老 是 抛锚
- Xe này lúc nào cũng chết máy.
- 工作 正要 完成 时 抛锚
- Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
- 汽车 在 半路 抛锚 了
- Ô tô chết máy giữa đường rồi.
- 活动 进行 中 突然 抛锚
- Sự kiện đang diễn ra đột nhiên bị gián đoạn.
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抛›
锚›